SO SÁNH THÉP C45 VÀ THÉP S45C

Thời gian đăng: 25/07/2022

| Số người xem: 28 đã xem

Cùng sở hữu nhiều ưu điểm nên cả thép C45 và S45C luôn nhận được sự tin chọn của người tiêu dùng. Nhưng mỗi loại lại có những đặc điểm và vai trò riêng. Thế Giới Thép nhận thấy bạn cần so sánh thép C45 và S45C để chỉ ra điểm khác biệt giữa chúng. Điều này sẽ giúp bạn dễ dàng chọn đúng loại thép mà bạn đang tìm kiếm.

1. Định nghĩa của thép C45 và S45C

Thép C45 và S45C đều được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng công trình. Điều này khiến những người “ngoại đạo” dễ bị nhầm lẫn giữa 2 loại thép. Thế Giới Thép sẽ cùng bạn so sánh thép C45 và S45C bắt đầu từ định nghĩa. 

Định nghĩa của thép C45

Tên gọi thép C45 với chữ “C” là ký hiệu chung cho loại thép có chứa cacbon trong thành phần cấu tạo. Số 45 dùng để chỉ hàm lượng cacbon có trong thép, khoảng 0.45%. Nói cách khác, thép C45 là một loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao lên đến 0.45%.

Định nghĩa của thép S45C

Thép S45C cũng được sử dụng phổ biến trong ngành hàng hải, dầu khí, chế tạo cơ khí,… như thép C45. Vậy bạn có thể định nghĩa thép S45C là gì không? Đây là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon dao động trong khoảng 0.44 – 0.48%.

2. Thành phần hóa học của thép C45 và S45C

Tuy đều là thép hợp kim có chứa cacbon nhưng thép C45 và S45C còn được tạo nên từ các hóa chất riêng biệt. Thế Giới Thép sẽ chỉ ra sự khác biệt trong thành phần hóa học có trong 2 loại thép này. 

Bảng tỷ lệ các thành phần hóa học của thép C45

Mác thépTỷ lệ hàm lượng của các nguyên tố hóa học (%)
C45CacbonSilicManganPhotphoLưu huỳnhCromKẽm
0.42 – 0.500.16 – 0.360.50 – 0.80≤0.04≤0.04≤0.25≤0.25

Bảng tỷ lệ các thành phần hóa học của thép S45C

Mác thépTỷ lệ hàm lượng của các nguyên tố hóa học (%)
S45CCacbonSilicManganPhotphoLưu huỳnhCromNiken
0.42 – 0.480.15 – 0.350.6 – 0.9≤0.03≤0.035≤0.2≤0.2

3. Hình dáng của thép C45 và S45C

Đây cũng là một trong những tiêu chí bạn có thể sử dụng để so sánh thép C45 và S45C. Cách nhận biết 2 loại thép này thông qua hình dáng bên ngoài vô cùng đơn giản vì: 

  • Thép C45 được sản xuất ở dạng 2 dạng chính là dạng thép tấm và dạng thép cây tròn. 
  • Thép S45C lại chế tạo ở dạng thép tròn đặc (thép láp tròn).

4. Ưu điểm vượt trội của của thép C45 và thép S45C

Không phải ngẫu nhiên thép C45 và S45C lại nhận được sự tin chọn của đông đảo người tiêu dùng. Đấy là vì cả 2 loại thép hợp kim chứa hàm lượng cacbon cao này đều có nhiều điểm ưu việt. 

Bảng so sánh ưu điểm của thép C45 và S45C

Ưu điểm
Thép hợp kim C45Thép hợp kim S45C
  • Độ cứng, độ dẻo và độ bền phù hợp với ngành gia công cơ khí, chế tạo chi tiết máy móc, xây dựng cầu đường,…
  • Khả năng chịu được cường độ va đập mạnh và tải trọng cao nên không bị móp méo hoặc nứt gãy trong quá trình sử dụng. 
  • Tính đàn hồi cực cao, dễ uốn nắn và tạo hình. 
  • Khả năng chống oxy hóa cao hơn nhiều lần so với các loại thép chứa hàm lượng cacbon thấp. 
  • Chống ăn mòn hiệu quả giúp duy trì tính thẩm mỹ và tuổi thọ cho công trình, giảm đáng kể chi phí sửa chữa và thay mới. 
  • Độ bền cao và khả năng chống bào mòn tốt. 
  • Độ mềm dẻo ở mức trung bình nhưng có khả năng chịu đàn hồi cao và va đập mạnh. 
  • Có sức kéo trung bình nên rất dễ nhiệt luyện, đặc biệt phù hợp với các ngành sản xuất và chế tạo. 
  • Giá thành hiện thấp hơn so với các loại thép khác trên thị trường. 

5. Ứng dụng trong thực tế của thép C45 và S45C

Thêm một tiêu chí quan trọng nữa bạn không nên bỏ qua khi so sánh thép C45 và S45C đó là ứng dụng thực tế. Sau đây là một số công dụng chính của mỗi loại thép:

Công dụng của thép C45

  • Lắp đặt khung thép. 
  • Xây dựng kết cấu cầu đường.
  • Chế tạo các chi tiết máy có khả năng chịu tải trọng lớn: bánh răng, trục cán, trục piston, đinh ốc,…
  • Chế tạo và cán ren bulong, trục lốp bánh xe, trục liềm,…
  • Chế tạo dao, ốc vít và vỏ khuôn. 

Công dụng của thép S45C

  • Chế tạo cơ khí: sản xuất trục, trục cán, thanh xoắn, piston, ốc vít, bánh răng, bulong, vỏ khuôn,…
  • Chế tạo các loại phụ tùng thay thế cho máy công cụ, máy công nghiệp,…
  • Làm con lăn trong bộ duỗi của máy bẻ đai, con lăn trong máy cán tôn, trục máy có tốc độ quay thấp và tải trọng nhỏ,…

Trên đây là những thông tin tham khảo mà chúng tôi muốn gửi đến quý bạn đọc cũng như quý khách hàng gần xa đã tin tưởng và ủng hộ Văn Thái trong suốt thời gian qua. Để đáp lại niềm tin của quý khách, chúng tôi không ngừng cố gắng hoàn thiện sản phẩm của mình một cách tốt nhất, nâng cao chất lượng sản phẩm cũng là nâng cao niềm tin của quý vị dành cho Văn Thái. Công ty chúng tôi với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các trang thiết bị cơ khí với uy tín và chất lượng hàng đầu với nhiều trụ sở tại Việt Nam. Ngoài ra, nếu quý khách hàng cần tìm mua các sản phẩm về khuôn kéo bao gồm khuôn kéo lõi kim cương ( phần lõi được làm từ kim cương đa tinh thể PDC ) và khuôn khéo lõi hợp kim ( phần lõi được làm từ hợp kim cacbua vonfram ). Với những đặc tính và nhu cầu sử dụng riêng của khách hàng mà chúng tôi luôn cung cấp đầy đủ tất cả các kích thước phù hợp vào nhu cầu sử dụng riêng của quý khách. Quý khách có nhu cầu tìm mua các sản phẩm về khuôn kéo, có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau.

Mọi thắc mắc cũng như thông tin liên hệ về giá cả:

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp vào fanpage Khuôn Kéo Văn Thái , hoặc có thể liên hệ thông qua số điện thoại: 0911 772 586

Hãy đến với chúng tôi để có thể trải nghiệm những dòng sản phẩm chất lượng với giá thành phải chăng nhé !

Fanpage: Khuôn Kéo Văn Thái

Website: https://khuonkeovanthai.com.vn/

Hotline: 0911 772 586

Trả lời