Xà gồ thép C là sản phẩm được ưa chuộng và ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Hãy cùng Văn Thái tìm hiểu những thông tin cơ bản về xà gồ chữ C để hiểu hơn về loại xà gồ này và lựa chọn kích thước, số lượng phù hợp cho công trình.
1. Bảng tra tiêu chuẩn xà gồ thép chữ C, kích thước chi tiết
Xà gồ thép C có kích thước đa dạng từ C80-C300 với chiều dài, độ dày và trọng lượng như sau.
1.1. Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí
Các thông số kích thước của xà gồ thép C thể hiện trong bảng sau:
Loại xà gồ | Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) | Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm) | |||||||
H | F | F | L | K | < 6m | 6m ÷ 9m | > 9m ÷ 12m | > 12m ÷ 15m | |
C80 | 80 | 40 | 40 | 15 | 50-60 | 600 | 900 | ||
C100 | 100 | 50 | 50 | 15 | 50-70 | 600 | 900 | ||
C120 | 120 | 50 | 50 | 15 | 50-80 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 50 | 50 | 20 | 50-90 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 65 | 65 | 20 | 50-100 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 50 | 50 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 65 | 65 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C200 | 200 | 50 | 50 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C200 | 200 | 65 | 65 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C250 | 250 | 65 | 65 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C250 | 250 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 85 | 85 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 100 | 100 | 25 | 50-180 | 1200 | 1500 |
Lưu ý:
- Dung sai kích thước hình học: ± 2mm
- Dung sai mép cánh: ± 3mm
1.2 Quy cách xà gồ thép chữ C và trọng lượng
Xà gồ chữ C có quy chuẩn trọng lượng (kg/m) như sau:
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 2%
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
1.3 Các chỉ tiêu kỹ thuật xà gồ thép C
Dưới đây là tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế mà xà gồ thép C cần tuân thủ:
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80-275 |
2. Các bước lắp đặt xà gồ thép chữ C
Xà gồ C được lắp đặt theo chiều ngang dưới mái kim loại, trên đầu xà nhà của mái nhà, có lớp lót nỉ hoặc tấm chắn hơi ở trên. Xà gồ có tác dụng hỗ trợ mái nhà và cung cấp nơi đóng đinh cho các tấm cuối và cạnh nhỏ giọt.
Quy trình lắp đặt xà gỗ chữ C gồm 3 bước sau:
- Bước 1 – Bắt vít: Bắt vít các vòng xà gồ vào lỗ lưới trên cùng và các lỗ mặt bích dưới ở hai đầu xà. Nếu chỉ bắt vít trong mạng lưới của xà gồ dùng để lợp thì cấu trúc khung không được liên tục và tải trọng quá mức đặt lên các vít lợp có thể tác động đến cả hai xà gồ trong một vùng được lợp.
- Bước 2 – Kết nối xà gồ bay giằng: Sử dụng thêm chốt bổ sung nếu lỗ lưới phía dưới trong vòng đệm được dùng để gắn nẹp bay
- Bước 3 – Lắp đặt cầu trạm thiết kế: Lắp đặt cầu trạm thiết kế lên hoặc xuống dốc mái nhưng không lắp đặt trong quá trình chạy cầu. Cầu nối bụi không được vượt quá khả năng nén. Nếu cài đặt hơn một hàng, phải bắc cầu cho mỗi girt trước rồi mới sang girt tiếp, nghĩa là không bắc cầu hết một hàng rồi bắc cầu cho hàng tiếp theo.
Lưu ý: Trong quá trình lắp đặt, không nên hàn hoặc cắt nóng xà gồ, áo khoác hay bắc cầu. Bởi vì hàn sẽ sinh ra nhiệt, làm ảnh hưởng đến đặc tính vật liệu của thép nguội cường độ cao làm xà gồ. Nhiều trường hợp dù hàn chất lượng tốt, vẫn xuất hiện nồng độ ứng suất đáng kể. Bên cạnh đó, hàn cũng làm cho lớp phủ bảo vệ của xà gồ mất đi nên độ bền bị giảm.
Trên đây là những thông tin tham khảo mà chúng tôi muốn gửi đến quý bạn đọc cũng như quý khách hàng gần xa đã tin tưởng và ủng hộ Văn Thái trong suốt thời gian qua. Để đáp lại niềm tin của quý khách, chúng tôi không ngừng cố gắng hoàn thiện sản phẩm của mình một cách tốt nhất, nâng cao chất lượng sản phẩm cũng là nâng cao niềm tin của quý vị dành cho Văn Thái. Công ty chúng tôi với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các trang thiết bị cơ khí với uy tín và chất lượng hàng đầu với nhiều trụ sở tại Việt Nam. Ngoài ra, nếu quý khách hàng cần tìm mua các sản phẩm về khuôn kéo bao gồm khuôn kéo lõi kim cương ( phần lõi được làm từ kim cương đa tinh thể PDC ) và khuôn khéo lõi hợp kim ( phần lõi được làm từ hợp kim cacbua vonfram ). Với những đặc tính và nhu cầu sử dụng riêng của khách hàng mà chúng tôi luôn cung cấp đầy đủ tất cả các kích thước phù hợp vào nhu cầu sử dụng riêng của quý khách. Quý khách có nhu cầu tìm mua các sản phẩm về khuôn kéo, có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau.
Mọi thắc mắc cũng như thông tin liên hệ về giá cả:
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp vào fanpage Khuôn Kéo Văn Thái , hoặc có thể liên hệ thông qua số điện thoại: 0911 772 586
Hãy đến với chúng tôi để có thể trải nghiệm những dòng sản phẩm chất lượng với giá thành phải chăng nhé !
Fanpage: Khuôn Kéo Văn Thái
Website: https://khuonkeovanthai.com.vn/
Hotline: 0911 772 586