NHỮNG THÔNG TIN VỀ QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÉP HÌNH H
Trang chủ » Blog » NHỮNG THÔNG TIN VỀ QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÉP HÌNH H
Thời gian đăng: 01/08/2022
| Số người xem: 26 đã xem
Thép hình H hay còn gọi là thép H là loại thép hình phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà kết cấu, các thanh dầm. Với ưu điểm có độ bền cao, chịu lực tốt được sử dụng làm thanh đỡ chịu lực, chịu tải cho các công trình mái, xây dựng. Ngoài ra thép H thường được sử dụng trong công nghiệp như chế tạo khung máy móc, cột, cẩu tháp…Hãy cùng Văn Thái tìm hiểu những thông tin về quy cách, kích thước và thông số kỹ thuạt của thép hình H trong bài viết dưới đây.
1. Tìm hiểu về thép hình H
Thép hình H là thép hình có hình dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ H.
Thép H có chiều cao và rộng tỉ lệ gần bằng nhau, qua kích thước này cũng cho chúng ta biết là là thép H có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu xây dựng.
Thép hình H có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Thép hình chữ H có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ.
Thép hình chữ H có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.
Ứng dụng thép hình chữ H
Thép hình chữ H sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất. Tháp ăng ten, cột điện cao thế và các loại hàng gia dụng khác.
2. Quy cách thép hình chữ H
2.1/ Tiêu chuẩn thép hình chữ H
Mác thép cho chúng ta biết tiêu chuẩn để sản xuất nên sản phẩm này là gì? Nơi sản xuất sản phẩm ra sao. Hiện tại có khá nhiều mac thép tương ứng với từng quốc gia khác nhau. Dưới đây là các mác thép tương ứng:
a/ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
Theo tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
2.2/ Thông số thép hình chữ H
Chiều cao thân H: 100 – 900 mm
Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm
Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
2.3/ Khối lượng thép hình H
Bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H:
Nominal
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn.
Size
(mm)
H (mm)
B (mm)
t1(mm)
t2 (mm)
L (m)
W (kg/m)
100X50
100
50
5
7
6/12
9,3
100X100
100
100
6
8
6/12
17,2
125X125
125
125
6,5
9
6/12
23,8
150X75
150
75
5
7
6/12
14
150X100
148
100
6
9
6/12
21,1
150X150
150
150
7
10
6/12
31,5
175X175
175
175
7,5
11
6/12
40,2
200X100
198
99
4,5
7
6/12
18,2
200
100
5,5
8
6/12
21,3
200X150
194
150
6
9
6/12
30,6
200X200
200
200
8
12
6/12
49,9
200
204
12
12
6/12
56,2
208
202
10
16
6/12
65,7
250×125
248
124
5
8
6/12
25,7
250
125
6
9
6/12
29,6
250×175
250
175
7
11
6/12
44,1
250×250
244
252
11
11
6/12
64,4
248
249
8
13
6/12
66,5
250
250
9
14
6/12
72,4
250
255
14
14
6/12
82,2
300×150
298
149
5,5
8
6/12
32
300
150
6,5
9
6/12
36,7
300×200
294
200
8
12
6/12
56,8
298
201
9
14
6/12
65,4
300×300
294
302
12
12
6/12
84,5
298
299
9
14
6/12
87
300
300
10
15
6/12
94
300
305
15
15
6/12
106
304
301
11
17
6/12
106
350×175
346
174
6
9
6/12
41,4
350
175
7
11
6/12
49,6
354
176
8
13
6/12
57,8
350×250
336
249
8
12
6/12
69,2
340
250
9
14
6/12
79,7
350×350
338
351
13
13
6/12
106
344
348
10
16
6/12
115
344
354
16
16
6/12
131
350
350
12
19
6/12
137
350
357
19
19
6/12
156
400×200
396
199
7
11
6/12
56,6
400
200
8
13
6/12
66
404
201
9
15
6/12
75,5
400×300
386
299
9
14
6/12
94,3
390
300
10
16
6/12
107
400×400
388
402
15
15
6/12
140
394
398
11
18
6/12
147
394
405
18
18
6/12
168
400
400
13
21
6/12
172
400
408
21
21
6/12
197
414
405
18
28
6/12
232
450X200
446
199
8
12
6/12
66,2
450
200
9
14
6/12
76
456
201
10
17
6/12
88,9
450X300
434
299
10
15
6/12
106
440
300
11
18
6/12
124
446
302
13
21
6/12
145
500X200
496
199
9
14
6/12
79,5
500
200
10
16
6/12
89,6
506
201
11
19
6/12
103
500X300
482
300
11
15
6/12
114
488
300
11
18
6/12
128
494
302
13
21
6/12
150
600X200
596
199
10
15
6/12
94,6
600
200
11
17
6/12
106
606
201
12
20
6/12
120
612
202
13
23
6/12
134
600X300
582
300
12
17
6/12
137
588
300
12
20
6/12
151
594
302
14
23
6/12
175
700X300
692
300
13
20
6/12
166
700
300
13
24
6/12
185
800X300
792
300
14
22
6/12
191
800
300
14
26
6/12
210
900×300
890
299
15
23
6/12
210
900
300
16
28
6/12
243
912
302
18
34
6/12
286
3. Những loại thép hình chữ H phổ biến
3.1/ Thép hình H 100*100*6*8mm
Có lẽ, đây là mẫu thép hình H nhỏ nhất được ứng dụng trong xây dựng, đóng tàu, lắp ghép nhà tiền chế…. Nó có quy cách như sau:
Thân giữa chữ H cao 100mm(10cm), dày 6mm
2 cạnh chữ H cao 100mm, dày 8mm
Tùy vào từng hãng sản xuất mà nó có chiều dài 6m hoặc 12m.
3.2/ Thép hình H 150
Nhìn vào bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H Beams ở trên. Ta thấy thép hình H150 có nhiều kích thước khác nhau. Phổ biến như: H 150X75; 150X100; 150X150; 200X150; 300X150. Tuy nhiên, dễ nhận thấy và dùng nhiều nhất đó là thép hình chữ H 150*150*6.5*9mm. Cụ thể là:
Thân chữ H cao 150mm, dày 6.5mm
2 cạnh chữ H cao 150mm, dày 9mm
Cũng tùy vào từng hãng sản xuất hoặc đơn đặt hàng của bạn mà có thể chọn loại thép chữ H 150 dài 6m hoặc 12m
3.3/ Thép hình H 300
Nhìn vào bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H Beams ở trên. Ta thấy thép hình H 300 có nhiều kích thước khác nhau. Phổ biến như: H 300X300; 400X300; 150X150; 450X300; 500X300; 600X300; 700X300; 800X300; 900X300. Nhưng khách hàng vẫn ưa chuộng nhất loại thép hình chữ H 300*300*10*15mm
Quy chuẩn:
Thân chữ H cao 300mm, dày 10mm
Cạnh chữ H bằng nhau cao 300mm, dày 15mm
Chiều dài 6m hoặc 12m tùy hãng hoặc tùy đơn đặt hàng.
Ngoài những mẫu thép hình H phổ biến kể trên ra. Chúng ta còn có thể lựa chọn nhiều loại khác như: thép chữ H 200mm, 250mm, 350mm, 400mm
3.4/Thép hình H mạ kẽm
Thép H nói riêng, thép hình nói chung được sản xuất dưới quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng. Dưới đây là quy trình sản xuất thép hình H mạ kẽm:
Xử lý quặng > Tạo dòng thép nóng chảy > Đúc tiếp nhiên liệu > Cán và tạo thành sản phẩm >Quá trình mạ kẽm nhúng nóng
Mỗi một công đoạn đều được giám sát tỉ mỉ nhằm mục đích tạo ra sản phẩm chất lượng nhất, đúng với từng thông số sản phẩm. Sản phẩm thép hình H mạ kẽm nhúng nóng với nhiều ưu điểm vượt trội như:
Lớp phủ bền giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong. Lớp mạ giúp tăng độ bóng, độ bền sản phẩm.. Tuổi thọ lên đến 25 năm.
Thời gian gia công sản phẩm ngắn.
Chi phí bảo trì sản phẩm thấp, giảm chi phí dài hạn.
Trên đây là những thông tin tham khảo mà chúng tôi muốn gửi đến quý bạn đọc cũng như quý khách hàng gần xa đã tin tưởng và ủng hộ Văn Thái trong suốt thời gian qua. Để đáp lại niềm tin của quý khách, chúng tôi không ngừng cố gắng hoàn thiện sản phẩm của mình một cách tốt nhất, nâng cao chất lượng sản phẩm cũng là nâng cao niềm tin của quý vị dành cho Văn Thái. Công ty chúng tôi với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các trang thiết bị cơ khí với uy tín và chất lượng hàng đầu với nhiều trụ sở tại Việt Nam. Ngoài ra, nếu quý khách hàng cần tìm mua các sản phẩm về khuôn kéo bao gồm khuôn kéo lõi kim cương ( phần lõi được làm từ kim cương đa tinh thể PDC ) và khuôn khéo lõi hợp kim ( phần lõi được làm từ hợp kim cacbua vonfram ). Với những đặc tính và nhu cầu sử dụng riêng của khách hàng mà chúng tôi luôn cung cấp đầy đủ tất cả các kích thước phù hợp vào nhu cầu sử dụng riêng của quý khách. Quý khách có nhu cầu tìm mua các sản phẩm về khuôn kéo, có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau.
Mọi thắc mắc cũng như thông tin liên hệ về giá cả:
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp vào fanpage Khuôn Kéo Văn Thái , hoặc có thể liên hệ thông qua số điện thoại: 0911 772 586
Hãy đến với chúng tôi để có thể trải nghiệm những dòng sản phẩm chất lượng với giá thành phải chăng nhé !