Trước đây, các loại thép tầm trung thường có nhược điểm quá cứng nên rất dễ gãy. Sự ra đời của thép tròn đặc đã khắc phục nhược điểm này và trở thành một lựa chọn hoàn hảo cho việc chế tạo máy móc. Trong bài viết này, Văn Thái sẽ bật mí với bạn những thông tin cơ bản nhưng vô cùng quan trọng về quy cách thép tròn đặc.
1. Thép tròn đặc là gì và gồm những loại nào?
Trước khi tìm hiểu quy cách thép tròn đặc, Văn Thái sẽ trả giải đáp: “Thép tròn đặc là gì?” và gọi tên của các loại thép tròn đặc. Điều này giúp bạn bớt cảm thấy lúng túng hơn khi lần đầu bước vào “thế giới thép tròn đặc” chứa đựng nhiều kiến thức chuyên môn.
Định nghĩa thép tròn đặc
Thép tròn đặc còn được gọi là thép láp tròn hoặc thép tròn trơn là một loại thép hợp kim cứng với ruột đặc và bề mặt trơn, sáng bóng. Do có hàm lượng cacbon cao nên thép tròn đặc có khả năng chịu mài mòn tốt, chịu tải cao và dễ uốn cong, tạo hình.
Ngoài ra, thép tròn đặc còn có thể ngăn chặn sự ăn mòn do oxi hóa trong môi trường khắc nghiệt như: nước mặn, nhiệt độ thay đổi,… Có thể nói, thép tròn đặc là một loại thép tiêu biểu trong dòng thép hợp kim cacbon nhờ sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội.
Phân loại thép tròn đặc
Hiện nay, trên thị trường thép có nhiều loại thép tròn đặc khác nhau để đáp ứng các yêu cầu trong công nghiệp chế tạo, xây dựng,… Thép tròn đặc chủ yếu được phân loại dựa theo 2 tiêu chí: kích thước và mác thép.
- Phân loại thép tròn đặc dựa theo kích thước: Gồm loại từ Ø10 đến Ø610 với độ dài lần lượt là 6m, 9m và 12m.
- Phân loại thép tròn đặc dựa theo mác thép: S45C, S50C, S35C, S30C, S20C, SCM420, SCM440, SCR420,…
2. Ứng dụng của thép tròn đặc trong thực tế
Với những đặc tính nổi bật và ưu việt nêu trên, thép tròn đặc được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp để:
- Chế tạo các khuôn mẫu như: khuôn ép trấu, khuôn ép nhựa,…
- Gia công chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao.
- Làm khuôn dập hình, trục cán hình, lưỡi cưa, một số chi tiết chịu mài mòn.
- Làm bulong cho trạm thu – phát sóng viễn thông.
- Thép tròn đặc còn được dùng nhiều trong ngành chế tạo động cơ ô tô, xe gắn máy. Cụ thể là làm những chi tiết chịu tải trọng như: bulong, trục, đinh ốc,…
3. Định nghĩa về quy cách thép tròn đặc
Quy cách thép tròn đặc là gì?
Việc sử dụng thép tròn đặc trong xây dựng, gia công cơ khí,… ngày càng phát triển hơn. Nhưng nhiều người vẫn chưa hiểu rõ về quy cách thép tròn đặc nên gặp khó khăn khi chọn loại thép phù hợp.
Thực tế, quy cách của loại thép dạng ống có mặt cắt là hình tròn và đặc ruột không phức tạp và khó hiểu như nhiều người lầm tưởng. Hiểu một cách đơn giản, đây là cụm từ dùng để chỉ những thông số về độ dày và trọng lượng của thép tương ứng với từng chỉ số đường kính khác nhau.
Vì sao bạn cần nắm rõ quy cách thép tròn đặc?
Liệu rằng việc tìm hiểu quy tắc thép tròn đặc có thật sự cần thiết hay không? Câu trả lời muốn gửi đến bạn chính là có. Việc nắm rõ quy cách thép tròn đặc sẽ mang lại lại những lợi ích tuyệt vời như:
- Giúp bạn dễ dàng chọn được loại thép có kích thước phù hợp với mục đích sử dụng.
- Lựa chọn được thép tròn đặc đúng quy cách sẽ là cách giúp bạn đảm bảo được hiệu quả sử dụng và độ bền của công trình.
- Ngoài ra, bạn cũng sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí hơn so với việc chọn sai quy cách thép tròn đặc.
4. Bảng tra quy cách của một số loại thép tròn đặc phổ biến
Dưới đây là bảng tra quy cách thép tròn đặc của một số loại thép tròn đặc thường xuyên được sử dụng. Văn Thái đã tổng hợp lại để bạn không mất nhiều thời gian và sức lực khi cần thông tin.
STT | Loại | Khối lượng (kg/mét) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 |
Trên đây là những thông tin tham khảo mà chúng tôi muốn gửi đến quý bạn đọc cũng như quý khách hàng gần xa đã tin tưởng và ủng hộ Văn Thái trong suốt thời gian qua. Để đáp lại niềm tin của quý khách, chúng tôi không ngừng cố gắng hoàn thiện sản phẩm của mình một cách tốt nhất, nâng cao chất lượng sản phẩm cũng là nâng cao niềm tin của quý vị dành cho Văn Thái. Công ty chúng tôi với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các trang thiết bị cơ khí với uy tín và chất lượng hàng đầu với nhiều trụ sở tại Việt Nam. Ngoài ra, nếu quý khách hàng cần tìm mua các sản phẩm về khuôn kéo bao gồm khuôn kéo lõi kim cương ( phần lõi được làm từ kim cương đa tinh thể PDC ) và khuôn khéo lõi hợp kim ( phần lõi được làm từ hợp kim cacbua vonfram ). Với những đặc tính và nhu cầu sử dụng riêng của khách hàng mà chúng tôi luôn cung cấp đầy đủ tất cả các kích thước phù hợp vào nhu cầu sử dụng riêng của quý khách. Quý khách có nhu cầu tìm mua các sản phẩm về khuôn kéo, có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau.
Mọi thắc mắc cũng như thông tin liên hệ về giá cả:
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp vào fanpage Khuôn Kéo Văn Thái , hoặc có thể liên hệ thông qua số điện thoại: 0911 772 586
Hãy đến với chúng tôi để có thể trải nghiệm những dòng sản phẩm chất lượng với giá thành phải chăng nhé !
Fanpage: Khuôn Kéo Văn Thái
Website: https://khuonkeovanthai.com.vn/
Hotline: 0911 772 586